TỪ VỰNG VỀ XUẤT NHẬP KHẨU
TỪ VỰNG VỀ XUẤT NHẬP KHẨU
----------------------------------------
Container (n) /kən’teinə/: Thùng đựng hàng
Customs (n) /´kʌstəmz/: Thuế nhập khẩu, hải quan
Cargo (n) /’kɑ:gou/: Hàng hóa, lô hàng, hàng chuyên chở
Debit (n) /ˈdɛbɪt/: Món nợ, bên nợ
Merchandize (n) /mə:tʃən¸daiz/: Hàng hóa mua và bán
Import /im´pɔ:t/: Sự nhập khẩu (n), nhập khẩu (v)
Export /iks´pɔ:t/: Hàng xuất khẩu (n), xuất khẩu (v)
Tax(n) /tæks/: Thuế
Shipment (n) /´ʃipmənt/: Sự gửi hàng
Declare (v) /di’kleə/: Khai báo hàng
Quay (n) /ki:/: Bến cảng, ke
Freight (n) /freit/: Hàng hóa chở trên tàu, cước phí
Premium (n) /’pri:miəm/: Tiền thưởng, tiền lãi, phí bảo hiểm
Wage (n) /weiʤ/: Tiền lương, tiền công
Debenture (n) /di´bentʃə/: Giấy nợ, trái khoán
Tonnage (n) /´tʌnidʒ/: Tiền cước, tiền chở hàng, trọng tải, lượng choán nước
Irrevocable /i’revəkəbl/: Không thể hủy ngang, không thể hủy bỏ
Invoice (n) /ˈɪnvɔɪs/: Hóa đơn
Payment /‘peim(ə)nt/: Sự trả tiền, thanh toán
Indebtedness (n) /in´detidnis/: Sự mắc nợ
Certificate (n) /sə’tifikit/: Giấy chứng nhận
SHARE về dùng khi cần nhé các bạn!
0 nhận xét: