Tên các tháng bằng tiếng anh
Một trong những bài học cơ bản của tiếng anh là từ vựng về các tháng trong năm, dưới đây là bảng nêu đầy đủ cách viết và đọc 12 tháng :
Các tháng | Viết tắt | Đầy đủ | Phiên âm | Cách đọc |
---|---|---|---|---|
Tháng 1 | Jan | January | [‘dʒænjʊərɪ] | cje-nu-a-rỳ |
Tháng 2 | Feb | February | [‘febrʊərɪ] | fe-bru-a-rỳ |
Tháng 3 | Mar | March | [mɑrtʃ /mɑːtʃ] | ma-rch |
Tháng 4 | Apr | April | [‘eɪprəl] | ây-prồ |
Tháng 5 | May | May | [meɪ] | may |
Tháng 6 | Jun | June | [dʒuːn] | jun |
Tháng 7 | July | July | [ɔː’gʌst] | jun-lai |
Tháng 8 | Aug | August | [ɔː’gʌst] | o-gúst |
Tháng 9 | Sep | September | [sep’tembə] | sep-tem-bờ |
Tháng 10 | Oct | October | [ɒk’təʊbə] | óc-tâu-bờ |
Tháng 11 | Nov | November | [nəʊ’vembə] | nô-vem-bờ |
Tháng 12 | Dec | December | [dɪ’sembə] | đi-xem-bờ |
Xem them 12 tháng tiếng anh tại: https://viknews.com/vi/kien-thuc/thang-thu-tieng-anh.html
Trả lờiXóa