Tên các tháng bằng tiếng anh


Một trong những bài học cơ bản của tiếng anh là từ vựng về các tháng trong năm, dưới đây là bảng nêu đầy đủ cách viết và đọc 12 tháng :



Các thángViết tắtĐầy đủPhiên âmCách đọc
 Tháng 1JanJanuary[‘dʒænjʊərɪ]cje-nu-a-rỳ
 Tháng 2FebFebruary[‘febrʊərɪ]fe-bru-a-rỳ
 Tháng 3MarMarch[mɑrtʃ /mɑːtʃ]ma-rch
 Tháng 4AprApril[‘eɪprəl]ây-prồ
 Tháng 5MayMay[meɪ]may
 Tháng 6JunJune[dʒuːn]jun
 Tháng 7JulyJuly[ɔː’gʌst]jun-lai
Tháng 8AugAugust[ɔː’gʌst]o-gúst
 Tháng 9SepSeptember[sep’tembə]sep-tem-bờ
 Tháng 10OctOctober[ɒk’təʊbə]óc-tâu-bờ
 Tháng 11NovNovember[nəʊ’vembə]nô-vem-bờ
 Tháng 12DecDecember[dɪ’sembə]đi-xem-bờ

1 nhận xét: