CÁCH DÙNG TỪ: Together, each other, one another

CÁCH DÙNG TỪ: Together, each other, one another



Together: cùng nhau (khi 2 đối tượng cùng làm 1 hành động chung)
Hercules and his nephew, Iolaus, fought together in many fights. (Héc-quyn và cháu trai của mình, anh Iolaus, đã cùng nhau đánh nhiều trận)

Each other: (lẫn) nhau (2 đối tượng tác động lẫn nhau)
The two men fought each other until death. (Hai người đàn ông đánh nhau đến chết)

One another: (lẫn) nhau (nhiều đối tượng tác động lẫn nhau)
All the football players tried to help one another in the winning goal. (Tất cả cầu thủ cố gắng giúp nhau ghi bàn ấn định tỉ số)

Tuy nhiên, each other và one another có thể thay đổi cho nhau.

0 nhận xét: