Từ vựng chủ đề thời tiết 2

Từ vựng chủ đề thời tiết



1.     Mild /maɪld/ (adj): Ôn hòa, ấm áp

2.     Clear /klɪər/ (adj): Trong trẻo, quang đãng

3.     Drizzling (rain)/drɪ’zəliɳ/: Mưa phùn

4.     Flowers in blossom /'blɔsəm/: Hoa đang nở

5.     Breeze /bri:z/ (n): Gió nhẹ

6.     Heat-wave (n): Đợt nóng

7.     Air-conditioner /'εəkən,di∫ənə/ (n): Máy điều hòa nhiệt độ, máy lạnh

8.     Sun-glasses (n): Kính râm, kính mát

9.     Sunscreen /´sʌn¸skrin/ (n): Kem chống nắng

10.   Sunburn /´sʌn¸bə:n/ (n): Cháy nắng

11.   Tan /tæn/ (v/n): Sạm lại, rám nắng, làm cho sạm lại, làm cho rám nắng

12.   Heat stroke /hi:t,strouk/(n): Say nắng

13.   Boiling hot: Nóng hừng hực, nóng như đổ lửa, nóng như thiêu như đốt

14.   Rain cats and dogs (idiom): Mưa như trút nước

15.   Thermometer /θə'mɔmitə/(n): Nhiệt kế

16.   Minus forty Celsius (/´selsiəs/) degrees: -40oC

17.   Weather forecast /fɔ:'kɑ:st/ (n): Dự báo thời tiết

18.   Chilly /'tʃili/ (adj): Lạnh, lạnh lẽo

19.   Mid-Autumn Festival & Full-Moon Festival (n): Trung Thu

20.   Flood /flʌd/ (n): Lũ lụt

21.   Hurricane /´hʌrikein/(n): Bão lốc

22.   Freezing cold (adj): Rất lạnh, lạnh buốt

23.   Snowstorm (n): Bão tuyết

24.   Blizzard /'blizəd/ (n): Bão tuyết

25.   Avalanche /´ævə¸la:nʃ/(n): Lở tuyết

26.   Skiing /´skiiη/ (n): Trượt tuyết

27.   Snowman (n): Người tuyết (hình nộm đắp bằng tuyết)

28.   Icy /'aisi/(adj): Đóng băng, phủ băng

0 nhận xét: