Cụm từ thường gặp trong chủ đề về gia đình
Cụm từ thường gặp trong chủ đề về gia đình
2. extended family = gia đình mở rộng (bao gồm ông bà, cô chú bác, cậu, mợ… )
Các nước phương Tây phân biệt rất rõ vấn đề này nên các bạn cần biết 2 định nghĩa này để sử dụng nhé.
3. family tree = sơ đồ gia đình, để chỉ mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình. (Các bạn có thể search Google hình ảnh để hiểu rõ hơn)
4. distant relative = họ hàng xa (cũng thuộc trong họ hàng nhưng ko gần gũi)
5. loving family = close-knit family = gia đình êm ấm (mọi thành viên trong gia đình đều yêu thương nhau, có quan hệ tốt)
6. dysfunctional family = gia đình không êm ấm (các thành viên trong gia đình không yêu thương nhau, hay tranh chấp, cãi vã…)
7. carefree childhood = tuổi thơ êm đềm (không phải lo lắng gì cả)
8. troubled childhood = tuổi thơ khó khăn (nghèo khó, bị lạm dụng…)
9. divorce (v) (n) = li dị, sự li dị
10. bitter divorce = li thân (do có xích mích tình cảm)
11. messy divorce = li thân và có tranh chấp tài sản
12. broken home = gia đình tan vỡ
A family in which there are divorces or separations is sometimes called a broken home.
13. custody of the children = quyền nuôi con (sau khi li dị ba mẹ sẽ tranh chấp quyền nuôi cuôi.)
14. grant joint custody = vợ chồng sẽ chia sẻ quyền nuôi con
15. sole custody = chỉ vợ hoặc chồng có quyền nuôi con
16. pay child support = chi trả tiền giúp nuôi con.
17. single mother = người mẹ có con nhưng chưa lập gia đình
18. have an abortion = phá thai
19. give the baby up for adoption = đem con cho người ta nhận nuôi
20. adoptive parents = gia đình nhận nuôi đứa bé (bố mẹ nuôi)
0 nhận xét: