8 cụm từ giao tiếp liên quan đến mặt trăng

 8 cụm từ giao tiếp liên quan đến mặt trăng



1. Over the moon: rất sung sướng, hạn phúc.
Ex: Wow, I have passed my final speaking test. I am over the moon today. (Oa, mình đã qua vòng trung kết kì thi nói. Hôm nay mình thấy sung sướng vô cùng)

2. Once in a blue moon: hiếm khi, năm thì mười họa mới làm gì.
Ex: Once in a blue moon, I go to the movies (Thỉnh thoảng tôi mới đi xem phim)

3. Reach for the moon: mơ mộng viễn vông, hão huyền.
Ex: I think he is reaching for the moon because he cannot pass the driving test with only such a basic knowledge. (Mình nghĩ là anh ta đang mơ mộng viễn vông quá vì anh ta không thể nào qua được kì thi lái xe với vốn kiến thức sơ đẳng như thế được)

4. Many moons ago: một thời dài
Ex: Many moons ago, I did not go to supermarket (Đã lâu rồi mình không đi siêu thị)

5. Honeymoon: Tuần trăng mật
Ex: I take a trip to Da Nang for my sweet honeymoon. (Tôi sẽ đi Đà Nẵng để nghỉ tuần trăng mật)

6. Ask for the moon: làm điều không tưởng
She is trying to make her coffee sweeter. I think she is asking for the moon. (Cô ta đang cố gắng làm cho cà phề ngọt hơn. Mình nghĩ là cô ta đang làm một điều không tưởng)

7. Moon something away: lãng phí cái gì
Ex: Don’t moon a whole year away! Let’s do something useful! (Đừng có lãng phí cả năm trời như thế. Hãy làm gì đó hữu ích hơn đi)

8. Promise some the moon/ Promise the moon to someone: Hứa chắc như đinh đóng cột
Ex: My boss promised me the moon, but he never gave me a pay raise. (Ông chủ hứa lên hứa xuống nhưng chẳng bao giờ tăng lương cho tôi.)

0 nhận xét: