42 thành ngữ vui về loài vật
42 thành ngữ vui về loài vật
1. badger someone: mè nheo ai
2. make a pig of oneself: ăn uống thô tục
3. an eager beaver: người tham việc
4. a busy bee: người làm việc lu bù
5. have a bee in one's bonest: ám ảnh chuyện gì
6. make a bee-line foe something: nhanh nhảu làm chuyện gì
7. the bee's knees: ngon lành nhất
8. an early bird: người hay dậy sớm
9. a home bird: người thích ở nhà
10. a lone bird/worf: người hay ở nhà
11. an odd bird/fish: người quái dị
12. a rare bird: của hiếm
13. a bird's eye view: nhìn bao quát/nói vắn tắt
14. bud someone: quấy rầy ai
15. take the bull by the horns: không ngại khó khăn
16. have butterflies in one's stomach: nôn nóng
17. a cat nap: ngủ ngày
18. lead a cat and dog life: sống như chó với mèo
19. let the cat out of the bag: để lộ bí mật
20. not have room to swing a cat: hẹp như lỗi mũi
21. not have a cat in hell's change: chẳng có cơ may
22. play cat and mouse with someone: chơi mèo vờn chuột
23. put the cat among the pigeons: làm hư bột hư đường
24. a dog in the manger: cho già ngậm xương (ko muốn ai sử dụng cái mình ko cần)
25. dog tired: mệt nhoài
26. top dog: kẻ thống trị
27. a dog's life: cuộc sống lầm than
28. go to the dogs: sa sút
29. let sleeping dog's lie: đừng khêu lại chuyện đã qua
30. donkey's years: thời gian dài dằng dặc
31. do the donkey's work: làm chuyện nhàm chán
32. a lame duck: người thất bại
33. a sitting duck: dễ bị tấn công
34. a cold fish: người lạnh lùng
35. a fish out of water: người lạc lõng
36. have other fish to fry: có chuyện fải làm
37. a fly in the oinment: con sâu làm rầu nồi canh
38. not hurt a fly: chẳng làm hại ai
39. there are no flies on someone: người ngôn lanh đáo để
40. can't say boo to a goose: hiền như cục đất
41. a wild goose chase: cuộc tìm kiếm vô vọng
42. a guinea pig: người tự làm vật thí nghiệm
0 nhận xét: