24 từ vựng về hàng không
24 từ vựng về hàng không
1.garment bag /ˈgɑː.məntbæg/ - túi dài phẳng, có thể gấp làm đôi, dùng để đựng 1 bộ com lê khi đi xa
2. carry-on bag /ˈkær.iɒnbæg/ - túi nhỏ có thể xách theo người khi lên máy bay
3. traveler /ˈtræv.əl/ - hành khách
4. ticket /ˈtɪk.ɪt/ - vé
5. porter /ˈpɔː.təʳ/ - người gác cổng
6. dolly /ˈdɒl.i/ - khuôn đỡ
7. suitcase /ˈsjuːt.keɪs/ - cái va li
8. baggage /ˈbæg.ɪdʒ/ - hành lý
9. security guard /sɪˈkjʊə.rɪ.tigɑːd/ - bảovệ
10. metal detector /ˈmet.əldɪˈtek.təʳ/ - cửa dò kim loại
11. X-ray screener /ˈeks.reɪskriːnɜːʳ/ - máy quét bằng tia X
12. conveyor belt /kənˈveɪ.əˌbelt/ - băng tải
13. cockpit /ˈkɒk.pɪt/ - buồng lái của phi công
14. instruments /ˈɪn.strə.mənts/ - các công cụ
15. pilot /ˈpaɪ.lət/ - phi công
16. co-pilot /ˈkəʊˌpaɪ.lət/ - phụ lái
17. flight engineer /flaɪt ˌen.dʒɪˈnɪəʳ/ - kỹ sư chịu trách nhiệm về máy móc trong máy bay
18. boarding pass /ˈbɔː.dɪŋpɑːs/ - giấy phép lên máy bay
19. cabin /ˈkæb.ɪn/ - khoang hành khách
20. flight attendant /flaɪtəˈten.dənt/ - tiếp viên hàng không
21. luggage compartment /ˈlʌg.ɪdʒkəmˈpɑːt.mənt/ - ngăn hành lý
22. tray table /treɪ ˈteɪ.bļ/ - khay bàn
24. aisle /aɪl/ - lối đi giữa các dãy ghế
0 nhận xét: